Be Ready

Phương trình H2O + Na6TeO6 + Na[Sn(OH)3] → NaOH + Te + Na2[Sn(OH)6]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2O + Na6TeO6 + Na[Sn(OH)3] → NaOH + Te + Na2[Sn(OH)6]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + Na6TeO6 + Na[Sn(OH)3]

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2O + Na6TeO6 + Na[Sn(OH)3]

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + Na6TeO6 + Na[Sn(OH)3]

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na6TeO6 (Hexanatri tellurat)

  • Nguyên tử khối: 361.5350
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin về Na[Sn(OH)3] (Sodium trihydroxystannate(II))

  • Nguyên tử khối: 192.7218
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về Te (Telua)

  • Nguyên tử khối: 127.6000
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Te-Telua-1695

Thông tin về Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))

  • Nguyên tử khối: 266.7336
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2[Sn(OH)6]-Sodium+hexahydroxostannate(IV)-1889

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế Na6TeO6

6
NaOH
+
H6TeO6
6
H2O
+
Na6TeO6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

290 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Na2O2
+ 2
Na2TeO3
O2
+ 2
Na6TeO6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na6TeO6.2H2O
2
H2O
+
Na6TeO6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na6TeO6

Các phương trình điều chế Na[Sn(OH)3]

H2O
+
NaOH
+
SnO
Na[Sn(OH)3]

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na[Sn(OH)3]